Với phong cách cổ điển của PowerShot SX30 IS, giờ đây bạn có thể tạo ra các đoạn phim HD tráng lệ và các tấm ảnh đẹp kinh ngạc. Chiếc máy ảnh này được trang bị một số tính năng zoom quang học góc ngắm rộng 35x hoạt động cực kỳ hiệu quả với một bộ ổn định hình ảnh quang học, 14.1 megapixel, màn hình LCD góc biến thiên cỡ rộng 2,7 inch, tính năng dò tìm nháy mắt và còn nhiều hơn thế nữa. | |
PowerShot SX30 IS được trang bị một ống kính zoom quang học 35x (24-840mm) cho phép bạn chụp bất cứ cảnh nào, từ góc ngắm rộng cho tới ảnh tele. Máy còn sử dụng một động cơ VCM (động cơ cuộn bằng giọng nói) để kiểm soát chính xác tốc độ cao, yên tĩnh, chuyển động ống kính tiết kiệm điện năng. | |
Màn hình LCD góc ngắm biến thiên cho phép bạn thay đổi thoải mái góc ngắm của màn hình, giúp bạn lấy hình dễ dàng từ mọi góc ngắm. | |
Tính năng hỗ trợ lấy khung zoom kết hợp ống kính hoạt động nhanh, yên tĩnh để lấy khung vật chụp trong những tấm hình tele. Chỉ bằng một nút nhấn Hỗ trợ lấy khung hình zoom, PowerShot SX30 IS sẽ lấy zoom rất nhanh chóng. Tính năng này cho phép người sử dụng xác định vị trí vật chụp, zoom hình lại để lấy khung vật chụp một cách nhanh chóng | |
| | Việc làm phim sẽ trở nên dễ dàng khi kết hợp với tính năng dò tìm cảnh tự động thông minh. Khả năng phán đoán cảnh thông minh, khoảng cách lấy nét, loại vật chụp, thông tin màu sắc và dò tìm chuyển động sẽ được tính khi bạn hướng máy ảnh để giúp bạn ghi được các đoạn phim đẹp nhất ở mọi lúc. Chế độ tự động thông minh khi ghi phim sẽ dò tìm tới 21 cảnh chụp khác nhau. | | |
• | Ghi các đoạn phim ổn định với Hệ thống ổn định hình ảnh động lực học ngay cả khi bạn đang di chuyển | • | Ngõ ra HDMI sẽ giúp bạn xem lại các đoạn phim đẹp nhất |
|
| | Các điểm ảnh hiệu quả | Xấp xỉ 14,1 triệu điểm ảnh | | | Chiều dài tiêu cự (tương đương phim 35mm) | Zoom 35x: | 4,3 (W) – 150,5 (T)mm (tương đương phim 35mm: 24 (W) - 840 (T)mm) | Phạm vi lấy tiêu cự | 0cm (0in.) - ở vô cực (W), 1,4m (4,6ft.) - ở vô cực (T) | Ảnh Macro: | 0 - 50cm (0in. – 1,6ft.) (W) | Hệ thống ổn định hình ảnh (IS) | Loại ống kính dịch chuyển | | DIGIC 4 | | Kính ngắm điện tử (Các điểm ảnh hiệu quả: xấp xỉ 202.000 điểm (67.000 x 3) với tính năng điều chỉnh độ tụ và 5 mức sáng) | | | Loại màn hình | Màn hình màu LCD loại TFT cỡ 2,7-inch với góc ngắm rộng (Các điểm ảnh hiệu quả: xấp xỉ 230.000 điểm) | Tỉ lệ co | 4:3 | Các tính năng | Màn hình LCD sáng nhanh Loại biến thiên (chuyển động: xấp xỉ 175 độ ngang, Xấp xỉ 270 độ xoay) | | | Hệ thống điều khiển | Lấy nét tự động: | Đơn ảnh (liên tục khi ở chế độ tự động), liên tục, Servo AF (Servo AE), lấy nét bằng tay | Khung AF | AF dò tìm khuôn mặt, vùng trung tâm, vùng linh hoạt | | Quét sáng toàn bộ, quét sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm, quét điểm | | 2 điểm với dung sai 1/3 điểm | | Tự động, ISO 80 / 100 / 200 / 400 / 800 / 1600 | | Cân bằng trắng tự động, ánh sáng ban ngày, có mây, ánh sáng đèn tròn, ánh sáng đèn huỳnh quang, ánh sáng đèn huỳnh quang H, đèn Flash, tùy chọn | | | Tốc độ | 1 - 1/3200 giây 15 – 1/3200giây (Tồng phạm vi tốc độ màn trập) | | | Loại | Loại Iris | f/số | f/2.7 - f/8.0*(W), f/5.7 - f/8.0*(T) | | | Chế độ đèn flash | Đèn flash tự động, bật đèn flash, xung thấp, tắt đèn flash | Đế nóng | Có sẵn | Phạm vi đèn flash | 50cm - 5.8m (W), 1.4 - 2.8m (T) (1.6 - 19ft. (W), 4.6 - 9.2ft. (T)) | | | Các chế độ chụp | C2, C1, M, Av, Tv, P, tự động*1, chụp chân dung, chụp phong cảnh, chụp SCN*1, ghi phim ngắn*2*3 *1 Màn trập thông minh *4, ánh sáng yếu, chụp rực rỡ, hiệu ứng poster, giữ nguyên màu sắc, đổi màu, hiệu ứng mắt cá, hiệu ứng thu nhỏ, chụp cảnh biển, chụp tán lá, chụp tuyết, chụp pháo hoa, hỗ trợ ghép hình. *2 có sẵn chế độ tự động thông minh. *3 tiêu chuẩn, hiệu ứng thu nhỏ, giữ nguyên màu sắc, đổi màu. *4 cười, hẹn giờ nháy mắt, hẹn giờ lấy khuôn mặt | Zoom kỹ thuật số | Ảnh tĩnh/ Phim ngắn: | Xấp xỉ 4.0x (có thể lên tới 140x khi kết hợp với zoom quang học), Zoom an toàn, thiết bị chuyển đổi ống kính tele kỹ thuật số | Chụp hình liên tiếp | Chế độ : | Ảnh thường, AF. LV | Xấp xỉ 1,3 ảnh/giây (khi ở chế độ P) Xấp xỉ 3,6 ảnh/giây (khi ở chế độ ánh sáng yếu) | Số lượng ảnh chụp (CIPA) | Xấp xỉ 400 ảnh (kính ngắm) Xấp xri 370 ảnh (màn hình LCD) | | | Phương tiện ghi hình | Thẻ nhớ SD, SDHC, SDXC, thẻ đa phương tiện, thẻ MMCplus, HC MMCplus | Định dạng file | Quy tắc thiết kế dành cho hệ thống file máy ảnh, tuân theo DPOF (Version 1.1) | Loại dữ liệu | Ảnh tĩnh: | Exif 2.3 (JPEG) | Phim ngắn: | MOV (Dữ liệu hình: H.264, Dữ liệu tiếng: Linear PCM (stereo)) | Số lượng điểm ảnh ghi hình | Ảnh tĩnh: | Ảnh cỡ lớn: 4320 x 3240 Ảnh cỡ trung 1: 3072 x 2304 Ảnh cỡ trung 2: 1600 x 1200 Ảnh cỡ nhỏ: 640 x 480 Ảnh cỡ màn hình rộng: 3744 x 2104 cố định mức 1600 x 1200 khi ở chế độ ánh sáng yếu | Phim ngắn: | Chế độ tự động thông minh, tiêu chuẩn, giữ nguyên màu sắc, đổi màu: HD (1280 x 720 (30fps*)), 640 x 480 (30fps*), 320 x 240 (30fps*), Hiệu ứng thu nhỏ 1280 x 720 (khi chụp: 6fps / 3fps / 1,5fps, khi xem lại 30fps*), 640 x 480 (Khi chụp: 6fps / 3fps / 1,5fps, Khi xem lại 30fps*)
* Tỉ lệ khung quét thực tế là 29,97fps. | | USB tốc độ cao Ngõ ra HDMI Ngõ ra tiếng analog (stereo) Ngõ ra hình analog (NTSC / PAL) | | Bộ pin NB-7L Thiết bị điều hợp nguồn AC ACK-DC50 | | 122,9 x 92,4 x 107,74mm (4,84 x 3,64 x 4,24in.) Tuân theo CIPA | | Xấp xỉ 601g (21,2oz.) (bao gồm pin và thẻ nhớ) Xấp xỉ 552g (19,5oz.) (chỉ tính riêng trọng lượng thân máy) |
| |
| |
Cái chi cũng đầy đủ, thiếu mỗi giá tiền. Cái nì bi nhiu vậy chú??
Trả lờiXóaGiá 9.5 triệu...
Trả lờiXóa